1. Giới thiệu
Ứng dụng thông tin điện tử cho các huyện tạo ra kênh tương tác giữa cán bộ và công dân, đồng thời cũng là kênh quảng bá hình ảnh, con người, văn hóa của huyện đến người dân và du khách.
Ứng dụng được xây dựng bao gồm nhiều chức năng và tiện ích như Tin tức, Du lịch, Nông sản, Bản đồ quy hoạch. Đồng thời cũng xây dựng các chức năng liên kết tới các cổng thông tin, cổng Dịch vụ công của quốc gia, cổng Dịch vụ công của tỉnh nhằm hỗ trợ công dân tra cứu, nắm bắt thông tin thủ tục nhanh chóng, dễ dàng và tiết kiệm thời gian.
2. Tính năng hệ thống
2.1. Gói cơ bản
TT |
Tên Use-Case |
Tên tác nhân |
Mô tả Use-Case |
A |
Wesbite |
|
|
I |
Thông tin huyện |
|
|
1 |
Quản trị thông tin du lịch huyện |
Quản trị |
1. Người dùng xem Danh sách thông tin du lịch. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
2. Người dùng Thêm thông tin du lịch. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Người dùng Xóa thông tin du lịch. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
2 |
Quản trị trụ sở hành chính |
Quản trị |
1. Danh sách trụ sở hành chính của huyện |
2. Thêm liên hệ. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Xóa liên hệ. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3 |
Quản trị trụ sở công an |
Quản trị |
1. Danh sách liên hệ các phòng của huyện |
2. Thêm trụ sở. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Xóa trụ sở. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
B |
Ứng dụng di động |
|
|
I |
Thông tin huyện |
|
|
4 |
Du lịch |
Công dân, tổ chức |
1. Màn hình hiển thị danh sách bài hát. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
2. Màn hình hiển thị danh sách hình ảnh. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
3. Màn hình hiển thị video. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
5 |
Danh sách phòng ban, trụ sở công an |
Công dân, tổ chức |
1. Màn hình hiển thị danh sách các phòng ban của huyện. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
2. Người dùng có thể xem danh sách phòng ban thuộc huyện. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
2. Người dùng có thể xem danh sách trụ sở công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
2.2. Gói nâng cao
TT |
Tên Use-Case |
Tên tác nhân |
Mô tả Use-Case |
A |
Wesbite |
|
|
I |
Thông tin huyện |
|
|
1 |
Quản trị thông tin du lịch huyện |
Quản trị |
1. Người dùng xem Danh sách thông tin du lịch huyện . Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
2. Người dùng Thêm thông tin du lịch. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Người dùng Xóa thông tin du lịch. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
2 |
Quản trị các trang mạng xã hội |
Quản trị |
1. Danh sách các fanpage chính thống của huyện |
2. Thêm fanpage. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Xóa fanpage. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3 |
Quản trị trụ sở hành chính |
Quản trị |
1. Danh sách trụ sở hành chính của huyện |
2. Thêm liên hệ. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Xóa liên hệ. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
4 |
Quản trị trụ sở công an |
Quản trị |
1. Danh sách liên hệ các phòng của huyện |
2. Thêm trụ sở. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Xóa trụ sở. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
II |
Quản lý nông sản |
|
|
5 |
Quản lý danh sách sản phẩm |
Quản trị |
1. Người dùng có thể xem danh sách sản phẩm theo nhà vườn. |
2. Người dùng có thể thêm mới sản phẩm theo nhà vườn.Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Người dùng có thể xóa sản phẩm theo nhà vườn. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
6 |
Quản lý danh sách chứng nhận |
Quản trị |
1. Người dùng có thể thêm mới chứng nhận. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
2. Người dùng có thể sửa chứng nhận. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Người dùng có thể xem danh sách giấy chừng nhận. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
7 |
Quản lý danh sách nhà vườn |
Quản trị |
1. Người dùng có thể thêm mới nhà vườn. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
2. Người dùng có thể sửa nhà vườn. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Người dùng có thể xóa nhà vườn. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
8 |
Quản lý sản phẩm OCOP |
Quản trị |
1. Thêm mới sản phẩm OCOP. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
2. Sửa thông tin sản phẩm OCOP. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Xóa sản phẩm OCOP. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
B |
Ứng dụng di động |
|
|
I |
Thông tin huyện |
|
|
9 |
Du lịch |
Công dân, tổ chức |
1. Màn hình hiển thị danh sách hình ảnh huyện . Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
1. Màn hình hiển thị danh sách bài hát huyện . Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
2. Màn hình hiển thị danh sách hình ảnh huyện . Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
3. Màn hình hiển thị video huyện . Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
10 |
Các trang mạng mã hội |
Công dân, tổ chức |
1. Màn hình hiển thị danh sách các trang mạng xã hội chính của huyện. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
1. Người dùng có thể truy cập trang mạng xã hội của huyện. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
11 |
Danh sách phòng ban, trụ sở công an |
Công dân, tổ chức |
1. Màn hình hiển thị danh sách các phòng ban của huyện. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
1. Người dùng có thểm xem danh sách phòng ban thuộc huyện. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
2. Người dùng có thểm xem danh sách trụ sở công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
II |
Quản lý nông sản |
|
|
12 |
Tin tức về nông sản |
Công dân, tổ chức |
1. Người dùng có thể xem tin tức về nông sản. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
1. Người dùng có thể xem hình ảnh về nông sản. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
2. Người dùng có thể xem các kĩ thuật canh tác. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
13 |
Thông tin nhà vườn |
Công dân, tổ chức |
1. Người dùng có thể xem chi tiết thông tin nhà vườn. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
2. Người dùng có thể xem danh sách nhà vườn. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
3. Người dùng có thể xem sản phẩm của nhà vườn. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
14 |
Thông tin sản phẩm |
Công dân, tổ chức |
1. Người dùng có thể xem chi tiết thông tin sản phẩm (sản lượng, thời điểm thu hoạch). Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
2. Người dùng có thể xem trang của nhà vườn. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
3. Ngưởi dùng có thể xem các sản phẩm cùng loại. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
15 |
Danh sách sản phẩm OCOP |
Công dân, tổ chức |
1. Màn hình danh sách sản phẩm OCOP. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
2. Người dùng có thể lọc sản phẩm theo thông tin giấy chứng nhận. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
2.3. Zalo Mini App
TT |
Tên Use-Case |
Tên tác nhân |
Mô tả Use-Case |
A |
Wesbite |
|
|
I |
Thông tin huyện |
|
|
1 |
Quản trị thông tin du lịch huyện |
Quản trị |
1. Người dùng xem Danh sách thông tin du lịch huyện . Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
2. Người dùng Thêm thông tin du lịch. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Người dùng Xóa thông tin du lịch. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
2 |
Quản trị các trang mạng xã hội |
Quản trị |
1. Danh sách các fanpage chính thống của huyện |
2. Thêm fanpage. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Xóa fanpage. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3 |
Quản trị trụ sở hành chính |
Quản trị |
1. Danh sách trụ sở hành chính của huyện |
2. Thêm liên hệ. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Xóa liên hệ. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
4 |
Quản trị trụ sở công an |
Quản trị |
1. Danh sách liên hệ các phòng của huyện |
2. Thêm trụ sở. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Xóa trụ sở. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
II |
Quản lý nông sản |
|
|
5 |
Quản lý danh sách sản phẩm |
Quản trị |
1. Người dùng có thể xem danh sách sản phẩm theo nhà vườn. |
2. Người dùng có thể thêm mới sản phẩm theo nhà vườn.Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Người dùng có thể xóa sản phẩm theo nhà vườn. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
6 |
Quản lý danh sách chứng nhận |
Quản trị |
1. Người dùng có thể thêm mới chứng nhận. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
2. Người dùng có thể sửa chứng nhận. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Người dùng có thể xem danh sách giấy chừng nhận. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
7 |
Quản lý danh sách nhà vườn |
Quản trị |
1. Người dùng có thể thêm mới nhà vườn. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
2. Người dùng có thể sửa nhà vườn. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Người dùng có thể xóa nhà vườn. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
8 |
Quản lý sản phẩm OCOP |
Quản trị |
1. Thêm mới sản phẩm OCOP. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
2. Sửa thông tin sản phẩm OCOP. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
3. Xóa sản phẩm OCOP. Hệ thống xử lý dữ liệu và thông báo thành công |
|||
B |
Ứng dụng di động |
|
|
I |
Thông tin huyện |
|
|
9 |
Du lịch |
Công dân, tổ chức |
1. Màn hình hiển thị danh sách hình ảnh huyện . Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
1. Màn hình hiển thị danh sách bài hát huyện . Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
2. Màn hình hiển thị danh sách hình ảnh huyện . Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
3. Màn hình hiển thị video huyện . Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
10 |
Các trang mạng mã hội |
Công dân, tổ chức |
1. Màn hình hiển thị danh sách các trang mạng xã hội chính của huyện. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
1. Người dùng có thể truy cập trang mạng xã hội của huyện. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
11 |
Danh sách phòng ban, trụ sở công an |
Công dân, tổ chức |
1. Màn hình hiển thị danh sách các phòng ban của huyện. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
1. Người dùng có thểm xem danh sách phòng ban thuộc huyện. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
2. Người dùng có thểm xem danh sách trụ sở công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
II |
Quản lý nông sản |
|
|
12 |
Tin tức về nông sản |
Công dân, tổ chức |
1. Người dùng có thể xem tin tức về nông sản. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
1. Người dùng có thể xem hình ảnh về nông sản. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
2. Người dùng có thể xem các kĩ thuật canh tác. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
13 |
Thông tin nhà vườn |
Công dân, tổ chức |
1. Người dùng có thể xem chi tiết thông tin nhà vườn. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
2. Người dùng có thể xem danh sách nhà vườn. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
3. Người dùng có thể xem sản phẩm của nhà vườn. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
14 |
Thông tin sản phẩm |
Công dân, tổ chức |
1. Người dùng có thể xem chi tiết thông tin sản phẩm (sản lượng, thời điểm thu hoạch). Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
2. Người dùng có thể xem trang của nhà vườn. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
3. Ngưởi dùng có thể xem các sản phẩm cùng loại. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
|||
15 |
Danh sách sản phẩm OCOP |
Công dân, tổ chức |
1. Màn hình danh sách sản phẩm OCOP. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
2. Người dùng có thể lọc sản phẩm theo thông tin giấy chứng nhận. Hệ thống trả về danh sách tương ứng |
3. Lợi ích
- Nắm bắt, tra cứu thông tin về huyện
- Thụ hưởng các tiện ích từ chính quyền
- Quảng bá thương hiệu nông sản.
- Kết nối thương lái với người nông dân dễ dàng hơn.
- Cung cấp thông tin nhanh chóng để quảng bá Huyện
- Hỗ trợ người dân, gia tăng sự hài lòng của người dân
- Tạo được kênh kết nối chính quyền – doanh nghiệp – người dân
4. Đối tượng khách hàng sử dụng
Công dân, tổ chức, cán bộ, doanh nghiệp.