1. Giới thiệu:
Phần mềm Họp không giấy tờ được xây dựng nhằm mục tiêu giảm thiểu việc sử dụng giấy, tiết kiệm thời gian, và tăng cường hiệu quả của các cuộc họp. Cho phép các thành viên tham gia cuộc họp truy cập tài liệu, ghi chú, đăng ký thảo luận và biểu quyết trực tiếp trên các thiết bị điện tử như máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh.
Các chức năng được xây dựng bám sát nghiệp vụ và quy trình trong các kỳ họp của các đơn vị, với các chức năng nổi bật như: chương trình họp, điều hành kỳ họp, điểm danh, biểu quyết, chất vấn… . Ngoài ra, Phần mềm có thể tích hợp, kết nối dễ dàng với các hệ thống khác thông qua API, tương thích với nhiều loại thiết bị, giao diện thân thiện tính tương tác cao.
Với mô hình hệ thống họp không giấy, cơ quan sẽ giảm thiểu tối đa việc sử dụng giấy tờ trong cuộc họp đồng thời quản lý thông tin trên cùng một hệ thống. Điều này giúp tạo nên tính đồng bộ trong quy trình làm việc và tăng tính bảo mật thông tin.
2. Chức năng hệ thống
TT |
Chức năng |
Mô tả chức năng |
---|---|---|
I |
CHỨC NĂNG CHUNG |
|
1 |
Xác thực người dùng |
Người dùng đăng nhập hệ thống |
Kiểm tra thông tin tài khoản |
||
Cập nhật lịch sử truy cập |
||
Trả về kết quả xác thực |
||
2 |
Thay đổi mật khẩu |
Kiểm tra thông tin mật khẩu hiện tại |
Cập nhật dữ liệu mật khẩu mới cho tài khoản |
||
3 |
Xem tài liệu hướng dẫn |
Xem danh sách tài liệu hướng dẫn |
Tải tài liệu hướng dẫn về máy |
||
Xem trực tiếp tài liệu hướng dẫn |
||
4 |
Tài liệu cá nhân |
Xem danh sách tài liệu cá nhân |
Tạo thư mục cá nhân |
||
Sửa thư mục cá nhân |
||
Xóa thư mục cá nhân |
||
Chia sẻ thư mục cá nhân |
||
Tạo tài liệu cá nhân |
||
Sửa tài liệu cá nhân |
||
Xóa tài liệu cá nhân |
||
Chia sẻ tài liệu cá nhân |
||
Tải tài liệu về máy |
||
Xem tài liệu trực tiếp |
||
5 |
Tài liệu được chia sẻ |
Xem danh sách thư mục được chia sẻ |
Xem danh sách tài liệu được chia sẻ |
||
Tải tài liệu được chia sẻ về máy |
||
Xem tài liệu được chia sẻ trực tiếp |
||
6 |
Xem tài liệu họp |
Xem danh sách tài liệu họp |
Tìm tài liệu theo tên |
||
Tìm tài liệu nâng cao |
||
Tải tài liệu về máy |
||
Xem tài liệu trực tiếp |
||
7 |
Tham gia biểu quyết |
Xem biểu quyết đang diễn ra |
Thực hiện đếm ngược thời gian theo số phút được quy định |
||
Ghi nhận biểu quyết bằng lựa chọn của chủ tọa |
||
8 |
Xem lịch họp |
Xem thông tin lịch họp |
Xem tài liệu được gán cho chương trình họp |
||
9 |
Điểm danh buổi họp |
Tự động điểm danh khi tham gia vào cuộc họp |
II |
CHỨC NĂNG DÀNH CHO QUẢN TRỊ |
|
10 |
Khai thác, cập nhật thông tin danh mục cơ quan |
Lấy thông tin chi tiết danh mục thông qua API của hệ thống CSDL dùng chung |
Thêm mới cơ quan |
||
Sửa cơ quan |
||
Tìm kiếm cơ quan |
||
Xem chi tiết thông tin cơ quan |
||
Thực hiện cập nhật dữ liệu với CSDL dùng chung thông qua API của hệ thống CSDL dùng chung |
||
11 |
Cấu hình cơ quan |
Xem cấu hình |
Cập nhật cấu hình |
||
12 |
Quản lý quản trị viên |
Xem danh sách quản trị viên |
Thêm mới quản trị viên |
||
Xóa quản trị viên |
||
13 |
Khai thác, cập nhật thông tin danh mục đơn vị |
Lấy thông tin chi tiết danh mục thông qua API của hệ thống CSDL dùng chung |
Thêm mới đơn vị |
||
Sửa đơn vị |
||
Tìm kiếm đơn vị |
||
Xem chi tiết thông tin đơn vị |
||
Thực hiện cập nhật dữ liệu với CSDL dùng chung thông qua API của hệ thống CSDL dùng chung |
||
14 |
Quản lý chức năng |
Xem danh sách chức năng |
Thêm chức năng |
||
Sửa chức năng |
||
Xoá chức năng |
||
15 |
Quản lý quyền hạn |
Xem danh sách quyền hạn |
Thêm quyền hạn |
||
Sửa quyền hạn |
||
Xoá quyền hạn |
||
Cập nhật danh sách chức năng cho quyền hạn |
||
16 |
Quản lý người dùng |
Xem danh sách người dùng |
Thêm người dùng |
||
Sửa người dùng |
||
Xoá người dùng |
||
Tìm kiếm người dùng |
||
Cấp tài khoản người dùng |
||
Xóa tài khoản người dùng |
||
Phục hồi mật khẩu người dùng |
||
Phân quyền người dùng |
||
Xuất file danh sách người dùng |
||
Xuất file mẫu danh sách người dùng |
||
Nhập file danh sách người dùng để tạo mới |
||
17 |
Danh mục phòng họp |
Xem danh sách phòng họp |
Thêm phòng họp |
||
Sửa phòng họp |
||
Xoá phòng họp |
||
Tìm kiếm phòng họp |
||
18 |
Danh mục loại tài liệu |
Xem danh sách loại tài liệu |
Thêm loại tài liệu |
||
Sửa loại tài liệu |
||
Xoá loại tài liệu |
||
Tìm kiếm loại tài liệu |
||
19 |
Danh mục thời gian tài liệu |
Xem danh sách thời gian tài liệu |
Thêm thời gian tài liệu |
||
Sửa thời gian tài liệu |
||
Xoá thời gian tài liệu |
||
Tìm kiếm thời gian tài liệu |
||
20 |
Gửi tin nhắn SMS |
Chọn đại biểu nhận SMS |
Chọn nhóm đại biểu nhận SMS |
||
Thực hiện gửi SMS |
||
21 |
Quản lý nhóm đại biểu nhận SMS |
Xem danh sách nhóm đại biểu nhận SMS |
Sửa nhóm đại biểu nhận SMS |
||
Xóa nhóm đại biểu nhận SMS |
||
Thêm đại biểu vào nhóm đại biểu nhận SMS |
||
22 |
Thông báo của Thường trực |
Xem danh sách thông báo của Thường trực |
Sửa thông báo của Thường trực |
||
Xóa thông báo của Thường trực |
||
Công bố thông báo của Thường trực |
||
23 |
Nhật ký tin nhắn SMS đã gửi |
Xem danh sách lịch sử gửi SMS theo ngày gửi X |
Xem danh sách lịch sử gửi SMS theo nội dung |
||
Xem danh sách lịch sử gửi SMS theo nhà mạng |
||
III |
CHỨC NĂNG DÀNH CHO THƯ KÝ |
|
24 |
Quản lý khóa họp |
Xem khóa họp |
Thêm khóa họp |
||
Sửa khóa họp |
||
Xoá khóa họp |
||
Tìm kiếm khóa họp |
||
25 |
Quản lý đại biểu khóa họp |
Xem danh sách đại biểu khóa họp |
Thêm đại biểu khóa họp |
||
Cập nhật thông tin đại biểu |
||
Xuất mã QR đại biểu |
||
Xóa đại biểu khóa họp |
||
26 |
Quản lý kỳ họp |
Xem kỳ họp |
Thêm kỳ họp |
||
Sửa kỳ họp |
||
Xoá kỳ họp |
||
Tìm kiếm kỳ họp |
||
27 |
Quản lý quyền biểu quyết |
Xem danh sách kỳ họp |
Xem danh sách đại biểu kỳ họp |
||
Thay đổi quyền biểu quyết |
||
Lưu thông tin quyền biểu quyết |
||
28 |
Quản lý thành phần dự họp |
Xem danh sách kỳ họp |
Xem danh sách thành phần dự họp của kỳ họp |
||
Thêm thành phần dự họp |
||
Sửa thành phần dự họp |
||
Xóa thành phần dự họp |
||
29 |
Quản lý đại biểu kỳ họp |
Xem danh sách đại biểu kỳ họp |
Thêm đại biểu kỳ họp |
||
Cập nhật thông tin thành phần dự họp |
||
Cập nhật loại đại biểu: đại biểu/khách mời |
||
Xóa đại biểu kỳ họp |
||
30 |
Quản lý tổ đại biểu |
Xem danh sách tổ đại biểu kỳ họp |
Thêm tổ đại biểu kỳ họp |
||
Xóa tổ đại biểu kỳ họp |
||
31 |
Quản lý lịch họp |
Xem thông tin lịch họp |
Sửa thông tin ngày họp |
||
Sửa thông tin buổi họp |
||
Thêm chương trình họp |
||
Sửa chương trình họp |
||
Xóa chương trình họp |
||
Xem tài liệu được gán cho chương trình họp |
||
Thêm tài liệu dành riêng cho chủ tọa vào chương trình họp |
||
32 |
Quản lý điểm danh buổi họp |
Chọn buổi họp |
Xem danh sách đại biểu dự họp |
||
Thực hiện điểm danh đại biểu |
||
33 |
Quản lý tài liệu họp |
Xem danh sách tài liệu họp |
Tạo thư mục tài liệu |
||
Sửa thư mục tài liệu |
||
Xóa thư mục tài liệu |
||
Thêm tài liệu họp |
||
Sửa tài liệu họp |
||
Xóa tài liệu họp |
||
Tải tài liệu về máy |
||
Xem tài liệu trực tiếp |
||
34 |
Phân quyền tài liệu họp |
Xem danh sách tài liệu |
Chọn tài liệu cần gán |
||
Lấy danh sách chương trình họp |
||
Lưu thông tin chương trình họp được gán cho tài liệu |
||
35 |
Quản lý biên bản họp |
Hiển thị nội dung biên bản |
Cập nhật nội dung biên bản |
||
Tải file biên bản về máy |
||
36 |
Quản lý biểu quyết |
Xem danh sách biểu quyết |
Thêm nội dung cần biểu quyết |
||
Sửa nội dung biểu quyết |
||
Xóa biểu quyết |
||
37 |
Trình chiếu biểu quyết |
Xem danh sách biểu quyết |
Thực hiện trình chiếu chung để xem thông tin đang biểu quyết |
||
Thực hiện trình chiếu theo nội dung biểu quyết |
||
Thực hiện trình chiếu kết quả theo nội dung biểu quyết |
||
38 |
Quản lý thảo luận |
Xem danh sách đăng ký thảo luận |
Chọn đại biểu thảo luận |
||
Xóa đại biểu thảo luận |
||
39 |
Trình chiếu thảo luận |
Xem danh sách đăng ký thảo luận |
Thực hiện trình chiếu quá trình thảo luận |
||
40 |
Quản lý đăng chất vấn |
Xem danh sách đăng ký chất vấn |
Chọn đại biểu đăng ký chất vấn |
||
Xóa đại biểu đăng ký chất vấn |
||
41 |
Quản lý đại biểu trả lời chất vấn |
Xem danh sách đại biểu trả lời chất vấn |
Duyệt bắt đầu trả lời |
||
Kết thúc phiên trả lời |
||
42 |
Trình chiếu chất vấn |
Xem danh sách đăng ký chất vấn |
Thực hiện trình chiếu quá trình chất vấn |
||
IV |
CHỨC NĂNG DÀNH CHO CHỦ TỌA |
|
43 |
Điều hành thảo luận |
Xem danh sách đăng ký thảo luận |
Duyệt đại biểu thảo luận |
||
Bắt đầu cho đại biểu thảo luận |
||
Kết thúc cho đại biểu thảo luận |
||
44 |
Điều hành biểu quyết |
Xem danh sách biểu quyết |
Thực hiện bắt đầu biểu quyết |
||
Thực hiện kết thúc biểu quyết |
||
Xem kết quả biểu quyết |
||
45 |
Điều hành thảo luận |
Xem danh sách đăng ký thảo luận |
Duyệt đại biểu thảo luận |
||
Bắt đầu cho đại biểu thảo luận |
||
Kết thúc cho đại biểu thảo luận |
||
46 |
Điều hành chất vấn |
Xem danh sách đăng ký chất vấn |
Duyệt đại biểu đăng ký chất vấn |
||
Bắt đầu cho đại biểu chất vấn |
||
Kết thúc cho đại biểu chất vấn |
||
47 |
Điều hành chương trình họp |
Xem danh sách buổi họp |
Xem danh sách chương trình họp |
||
Thay đổi trạng thái của một chương trình là bắt đầu |
||
Thay đổi trạng thái của một chương trình là kết thúc |
||
Xem tài liệu được gán cho chương trình họp |
||
Xem tài liệu dành riêng cho chủ tọa được gán cho chương trình họp |
||
V |
CHỨC NĂNG DÀNH CHO ĐẠI BIỂU |
|
48 |
Tra cứu tài liệu |
Tra cứu tài liệu theo tên |
Tra cứu tài liệu cuộc họp |
||
Tra cứu tài liệu theo trích yếu |
||
Tra cứu tài liệu theo số ký hiệu |
||
Tra cứu tài liệu theo ngày văn bản |
||
Tra cứu tài liệu theo loại tài liệu |
||
Tra cứu tài liệu theo thời gian tài liệu |
||
49 |
Đăng ký thảo luận |
Xem trạng thái đăng ký |
Đăng ký thảo luận |
||
Hủy đăng ký thảo luận |
||
Cập nhật trạng thái đăng ký theo tín hiệu của thư ký/chủ tọa |
||
50 |
Đăng ký chất vấn |
Xem trạng thái đăng ký chất vấn |
Đăng ký chất vấn |
||
Hủy đăng ký chất vấn |
||
Cập nhật trạng thái đăng ký theo tín hiệu của thư ký/chủ tọa |
3. Lợi ích
- Tiết kiệm chi phí và tài nguyên: Giảm chi phí in ấn, lưu trữ, và quản lý giấy tờ.
- Nâng cao hiệu quả làm việc: Dễ dàng truy cập, chia sẻ tài liệu trực tuyến, đồng thời tối ưu hóa việc tổ chức và điều hành cuộc họp.
- Tăng cường bảo mật: Tài liệu và thông tin được bảo vệ an toàn bằng các công nghệ bảo mật cao cấp.
- Tiện lợi và linh hoạt: Có thể tham gia và quản lý cuộc họp từ bất kỳ đâu với các thiết bị điện tử.
4. Đối tượng khách hàng sử dụng
- Hội đồng nhân dân các cấp
- Ủy ban nhân dân các cấp
- Các doanh nghiệp, tổ chức