1. Giới thiệu dịch vụ:
- Là dịch vụ cho thuê đường truyền dẫn vật lý dùng riêng để kêt nối và truyền thông tin giữa các thiết bị đầu cuối trong mạng nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng của khách hàng tại 2 hay nhiều địa điểm cố định khác nhau với các tốc độ khác nhau tùy theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
- Các gói dịch vụ:
- Trong nước: TDM/SDH (tiêu chuẩn), EoSDH (đặc thù);
- Quốc tế: IPLC (SDH), IEPL (EoSDH).
2. Lợi ích của dịch vụ:
- Truyền dẫn theo thời gian thực, băng thông luôn lên tới 100%
- Bảo mật và mức độ sẵn sàng cao: không phải chia sẻ tài nguyên với bất kỳ người dùng nào khác;
- Đáp ứng đa dịch vụ: thoại (IP PSTN), faxx, hình ảnh, truyền số liệu, video conference;
- Hỗ trợ đa giao diện kết nối;
- Hỗ trợ đa giao thức truyền dẫn;
3. Giá cước:
3.1 Cước hòa mạng: Đơn vị tính: 1.000 đồng/lần/điểm (chưa bao gồm VAT)
|
Đối tượng |
Mức cước nội hạt |
Mức cước liên tỉnh |
---|---|---|---|
1 |
Đến 2 Mbps |
2.500 |
8.000 |
2 |
Trên 2 Mbps đến 34 Mbps |
5.000 |
30.000 |
3 |
Trên 34 Mbps |
20.000 |
45.000 |
3.2 Cước hàng tháng kênh thuê riêng nội hạt
Đơn vị tính: 1.000 đồng/điểm/tháng (chưa bao gồm VAT)
Tốc độ (Mbps) |
Nội hạt |
Nội vùng |
Cận vùng |
Cách vùng |
0,125 |
482 |
1.548 |
1.837 |
2.866 |
0,256 |
698 |
2.262 |
2.592 |
3.686 |
0,384 |
920 |
2.667 |
3.008 |
4.266 |
0,512 |
1.076 |
3.189 |
3.396 |
4.547 |
0,758 |
1.402 |
3.852 |
4.049 |
5.204 |
1 |
1.615 |
4.716 |
5.027 |
6.446 |
1,280 |
2.062 |
6.084 |
6.648 |
8.899 |
1,536 |
2.369 |
6.897 |
7.318 |
10.779 |
1,792 |
2.568 |
7.461 |
7.959 |
11.121 |
2 |
2.603 |
8.025 |
8.544 |
11.624 |
34 |
20.182 |
50.286 |
50.782 |
51.120 |
45 |
26.586 |
66.430 |
67.702 |
68.045 |
155 |
39.595 |
81.156 |
94.160 |
115.078 |